Home » de thi
24 tháng 9, 2013
Đề thi mapinfo chuẩn đầu ra tin học chuyên nghành
Đề thi mapinfo chuẩn đầu ra tin học chuyên nghành
Câu 1: số hóa tờ ảnh De thi 1.tif trong thư mục đề thi số 1 đã cho với tọa độ trên tờ ảnh cùng các yêu cầu sau:
- Projection : +category: vietnam coordinate systems
- Tạo table với tên là So_hoa để số hóa các đối tượng trên tờ ảnh với các trường dữ liệu như sau:
+ Id: small intreger
+ loai_dat: character 10
+ dien_tich: decimal 10:2
+ doi_tuong: character 50
+ ten_loai_dat: character 50
Lưu dữ liệu dưới dạng Workspace ( *.wor) với tên là ho va ten.wor( viết thường k dấu, ví dụ: nguyen van an.wor)
Cập nhật diện tích cho các thửa đất vào trường dữ liệu Dien_tich
Câu 3: cập nhật đối tượng, số thứ tự thửa cho các thửa đất biết:
- Đất ở, nông nghiệp: Hộ gia đình cá nhân
- Đất phi nông nghiệp, các loại đất khác: UBND Xã
Câu 4: Tạo khung và lưới km dạng Straight polyline dựa trên công cụMapbasic Program Gird maker.MBX với spacing between lines là 50m.
Câu 5: Tạo BĐ chuyên đề kiểu vùng theo trường thuộc tính ID( số thứ tự thửa) và tạo trang in ( Layout) cho toàn bộ các lớp thông tin trên, Lưu dữ liệu dưới dạng Workspace ( *.wor) với tên là ho va ten 1.wor( viết thường k dấu, ví dụ: nguyen van an 1.wor)
Câu 6: Sử dụng công cụ truy vấn thông tin Query/ Slelect để truy vấn:
- Lọc các thửa đất có trường loại đất là đất giao thông (DGT) và lưu dưới dạng Table name: Giao_thong trong cùng thư mục.
- Lọc các thửa đất có trường loại đất là đất sông suối nếu có và lưu dưới dạng Table name: Thuy_van trong cùng thư mục.
- Lọc các thửa đất có trường đối tượng là UBND xã lưu dưới dạng Table name: Dat_cong trong cùng thư mục.
- Lọc các thửa đất có trường đối tượng là Hộ gia đình cá nhân lưu dưới dạng Table name: Dat_tu trong cùng thư mục.
Câu 7: Tìm những thửa đất là đất ở ( loại đất ONT) có diện tích lớn hơn 500m2 và lưu dưới dạng Table name: Vuot_han_muc trong cùng thư mục.
Câu 8: Xuất dữ liệu số hóa và đã cập nhật diện tích, đối tượng sử dụng đất, số thứ tự ra thành dữ liệu *.Excel và lưu thành tên: Ho va ten 2.xls( vd:nguyen van an 2.xls)
Câu 9: Tạo lớp nhãn thửa đất loại đất bằng công cụ MapBasic Program Lebel functions.MBX lưu dưới dạng table name: Nhan_thua.
Câu 10: tạo BĐ chuyên đề kiểu vùng theo trường Loai_Datgồm các lớp thông tin so_hoa, nhan_thua, khung lưới km với htoong số màu các laoij như sau:
Loại đất
|
Mã loại
đất |
Thông số màu loại đất
| |||
Red
|
Green
|
Blue
| |||
1
|
Đất trồng lúa
|
LUC, LUK
|
255
|
252
|
130
|
2
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
255
|
240
|
180
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
255
|
210
|
160
|
4
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
255
|
210
|
160
|
5
|
Đất giao thông
|
DGT
|
255
|
150
|
50
|
6
|
Đất sông, suối, thủy lợi
|
SON,DTL
|
160
|
255
|
255
|
7
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
255
|
170
|
160
|
8
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
255
|
180
|
220
|
Tin liên quan
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét